Có hơn 100,000 sinh viên quốc tế hiện đang học tập các cơ sở giáo duc và trường đại học, cao đẳng tại Nhật Bản. con số này đang tăng lên nhanh chóng từ những năm 80, mà chủ yếu là sinh viên tới từ Trung Quốc.
Nhu cầu du học Nhật Bản của sinh viên Việt Nam cũng không ngừng tăng lên trong 5 năm gần đây, những vấn đề cơ bản liên quan tới visa hay các kỳ thi tuyển sinh ở Nhật luôn là vấ đề được quan tâm nhiều nhất.
Theo số liệu thống kê năm 2012, New Ocean xin gửi tới quý vị và các bạn danh sách 15 trường Nhật ngữ được du học sinh Việt Nam quan tâm nhất trong năm vừa qua:
1. Trường Nhật ngữ New Japan Academy – Tokyo
Địa chỉ: 2049 Fussa, Fussa-shi, Tokyo
Các kỳ nhập học: tháng 1,4,7,10
Lựa chọn tốt nhất lần đầu: 585,000 JPY (6 tháng học và 3 tháng KTX)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
21,000
2
Phí nhập học
115,500
3
Học phí 6 tháng
283,500
4
Phí tài liệu
30,000
5
Tiền thiết bị
60,000
6
Phí khác
93,000
7
Tiền vào ký túc xá
90,000
8
Tiền ký túc xá 6 tháng
240,000
Tổng chi phí
933,000 JPY
2. Trường nhật ngữ New Global – Tokyo
Địa chỉ: 1-7-10,Ohashi,Meguroku,Tokyo
Các kỳ nhập học: Tháng 1, 4,7,10
Lựa chọn tốt nhất lần đầu: 735,000 JPY (12 tháng học, ở tự túc)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
31,500
2
Phí nhập học
73,500
3
Học phí 12 tháng
630,000
4
Tiền ký túc xá 6 tháng
180,000
Tổng chi phí
918,000 JPY
3. Học viện giáo dục quốc tế Aoyama – Tokyo
Địa chỉ: 3-8-40 Minami Aoyama, Minato-ku, Tokyo-to
Các kỳ nhập học: Tháng 1,4,7,10
Lựa chọn tốt nhất: 410,000 (6 tháng học, ở tự túc)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
20,000
2
Phí nhập học
60,000
3
Học phí 12 tháng
600,000
4
Phí khác
60,000
5
Tiền bảo hiểm
20,000
6
Sách giáo khoa
40,000
7
Tiền ký túc xá 6 tháng
120,000
Tổng chi phí
920,000 JPY
4. Trường Nhật ngữ Ken – Tokyo
Địa chỉ: 4-48 Okawa bld, Matsudo,Chiba
Các kỳ nhập học: Tháng 1,4,7,10
Lựa chọn tốt nhất: 610,000 (6 tháng học và 3 tháng KTX)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
26,250
2
Phí nhập học
52,500
3
Học phí 12 tháng
567,000
4
Phí bảo hiểm
11,600
5
Phí kiểm tra sức khỏe
84,000
6
Sách giáo khoa
52,450
7
Tiền vào ký túc xá
45,000
8
Tiền ký túc xá 6 tháng
210,000
Tổng chi phí
1,048,800 JPY
5. Học viện Tokyo Sanritsu – Tokyo
Địa chỉ: 1-3-14 Kami-Takaido, Suginami-ku, Tokyo 168-0074
Các kỳ nhập học: 4, 7, 10
Lựa chọn tốt nhất: 617,500 JPY (6 tháng học và 6 tháng KTX)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
21,000
2
Phí nhập học
52,500
3
Học phí 12 tháng
630,000
4
Phí bảo hiểm
16,000
5
Tiền thiết bị
15,000
6
Tiền vào ký túc xá
30,000
7
Tiền ký túc xá 6 tháng
168,000
Tổng chi phí
932,500
6. Trường Nhật Ngữ Meric – Osaka
Địa chỉ: 1-10-6,Nippombashi-higashi,Naniwa-ku,Osaka,JAPAN,556-0006
Các kỳ nhập học: Tháng 1,4,7,10
Lựa chọn tốt nhất: 570,000 JPY (6 tháng học và 6 tháng KTX)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
30,000
2
Phí nhập học
50,000
3
Học phí 6 tháng
300,000
4
Tiền vào ký túc xá
10,000
5
Tiền ký túc xá 6 tháng
180,000
Tổng chi phí
570,000 JPY
7. Trường Nhật ngữ Osaka Minami – Osaka
Địa chỉ: 5-2-38 Kire, Hirano-ku, Osaka-shi, Osaka 547-0027
Các kỳ nhập học: tháng 4, 10
Lựa chọn tốt nhất: 580,000 JPY (6 tháng học và 6 tháng KTX)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
30,000
2
Phí nhập học
50,000
3
Học phí 12 tháng
600,000
4
Sách giáo khoa
50,000
5
Tiền ký túc xá 6 tháng
150,000
Tổng chi phí
880,000
8. Trường Nhật ngữ Nissei – Osaka
Địa chỉ: 4-15-26,Tatsumi kita,Ikunoku,Osaka,Japan
Các kỳ nhập học: Tháng 4, 10
Lựa chọn tốt nhất: 770,000 JPY (12 tháng học, ở tự túc)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
30,000
2
Phí nhập học
50,000
3
Học phí 12 tháng
580,000
4
Phí khác
50,000
5
Tiền cơ sở vật chất
20,000
6
Sách giáo khoa
30,000
7
Tiền vào ký túc xá
10,000
8
Tiền ký túc xá 6 tháng
210,000
Tổng chi phí
980,000 JPY
9. Học viện Nhật ngữ Kyoto Minsai – Kyoto
Địa chỉ: 69 Oiricho, Nishi-kyougoku kita, Ukyo-ku, Kyoto-shi, Kyoto 615-0881
Các kỳ nhập học: tháng 4, 10
Lựa chọn tốt nhất: 580,000 JPY (6 tháng học và 3 tháng KTX)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
31,500
2
Phí nhập học
52,000
3
Học phí 12 tháng
590,000
4
Tiền thiết bị
42,000
5
Sách giáo khoa
31,000
Tổng chi phí
746,500 JPY
10. Trường quốc tế Codo – Fukuoka
Địa chỉ: 4-4-3 Katakasu, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
Các kỳ nhập học: tháng 4, 10
Lựa chọn tốt nhất: 888,000 JPY (12 tháng học và 3 tháng KTX)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
30,000
2
Phí nhập học
80,000
3
Học phí 12 tháng
660,000
4
Phí bảo hiểm
35,000
5
Tiền thiết bị
70,000
6
Phí khác
120,000
7
Tiền ký túc xá 6 tháng
240,000
Tổng chi phí
1,235,000
11. Trường Nhật ngữ Aiwa – Fukuoka
Địa chỉ: 1-15-37 Maidashi, Higashi-ku, Fukuoka-shi, 812-0054
Các kỳ nhập học: tháng 4, 7, 10
Lựa chọn tốt nhất: 875,000 JPY (12 tháng học và 3 tháng KTX)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
25,000
2
Phí nhập học
50,000
3
Học phí 6 tháng
756,000
4
Phí khác
211,650
5
Sách giáo khoa
50,000
6
Tiền ký túc xá 6 tháng
180,000
Tổng chi phí
1,272,650 JPY
12. Học viện giáo dục quốc tế Nhật Bản – Fukuoka
Địa chỉ: 9-27 Furu-machi, Noogata-shi, Fukuoka 822-0027
Các kỳ nhập học: tháng 4, 10
Lựa chọn tốt nhất: 846,000 JPY (12 tháng học và 3 tháng KTX)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
30,000
2
Phí nhập học
50,000
3
Học phí 12 tháng
600,000
4
Phí khác
106,000
5
Tiền ký túc xá 6 tháng
150,000
Tổng chi phí
946,000 JPY
13. Học Viện Giáo Dục Quốc Tế NISHINIHON- Fukuoka
Địa chỉ: 4-17-17 Shiobara, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 815-0032
Các kỳ nhập học: tháng 1,4,10
Lựa chọn tốt nhất: 885,000 JPY (12 tháng học và 3 tháng ở)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
30,000
2
Phí nhập học
70,000
3
Học phí 12 tháng
660,000
4
Phí bảo hiểm
12,000
5
Tiền thiết bị
67,000
6
Phí sinh hoạt
36,000
7
Tiền vào ký túc xá
20,000
8
Tiền ký túc xá 6 tháng
120,000
9
Tiền xây dựng
80,000
Tổng chi phí
1,105,000 JPY
14. Học viện giáo dục quốc tế JSL – Okinawa
Địa chỉ: 1-1-1 Nakanishi, Urasoe-shi, Okinawa 901-2125
Các kỳ nhập học: tháng 1,4,7,10
Lựa chọn tốt nhất: 790,000 JPY (12 tháng học và 6 tháng ở)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
10,000
2
Phí nhập học (được miễn)
60,000
3
Học phí 12 tháng
550,000
4
Bảo hiểm xã hội và phí khác
80,000
5
Tiền ký túc xá 6 tháng
150,000
Tổng chi phí
790,000 JPY
15. Học viện ngôn ngữ Hàn lâm Quốc Tế Sendai
Địa chỉ: 1-5-3 Tsutsujigaoka, Miyagino-ku, Sendai-shi, Miyagi 983-0852
Các kỳ nhập học: tháng 4, 10
Lựa chọn tốt nhất: 540,000 JPY (6 tháng học và 6 tháng ở)
Stt
Danh mục
Số tiền
1
Phí xét hồ sơ
20,000
2
Phí nhập học
60,000
3
Học phí 12 tháng
540,000
4
Phí khác
50,000
5
Tiền ký túc xá 6 tháng
140,000
Tổng chi phí
810,000 JPY
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét